1. Bảng giá dịch vụ thành lập doanh nghiệp trọn gói tại Hà Nội.
Gói dịch vụ | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Gói cơ bản 1.500.000 VND | – Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và mã số thuế. – Hỗ trợ Con dấu công ty (dấu liền mực). – Hỗ trợ đăng bố cáo trên cổng thông tin quốc gia. | – Sau 10 ngày làm việc có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. – Sau 01 ngày làm việc tiếp theo có con dấu công ty. |
Gói tiện ích 2.000.000 VND | – Giao dịch tận nơi. – Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và mã số thuế. – Hỗ trợ con dấu công ty (dấu liền mực). – Thông báo sử dụng dấu công ty theo luật doanh nghiệp mới 2014. – Soạn thảo điều lệ công ty, đóng quyển cho KH mở TK ngân hàng. – Lập sổ thành viên/cổ đông công ty. – Tặng 1 dấu chức danh người đại diện theo pháp luật. – Hỗ trợ đăng bố cáo trên cổng thông tin quốc gia. | – Sau 07 ngày làm việc có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. – Có con dấu ngay khi bàn giao giấy đăng kí kinh doanh của công ty. |
2. Báo giá dịch vụ đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại Hà Nội.
Gói dịch vụ | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Gói cơ bản 1.200.000 VND | – Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh.
– Hỗ trợ đăng bố cáo trên cổng thông tin quốc gia. | – Sau 08 ngày làm việc có Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh.
– Sau 01 ngày làm việc tiếp theo có con dấu chi nhánh, VPDD công ty. |
Gói tiện ích 1.700.000 VND | – Giao dịch tận nơi. – Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh. – Hỗ trợ con dấu chi nhánh, VPĐD (dấu liền mực). – Thông báo sử dụng dấu chi nhánh, VPĐD theo luật doanh nghiệp mới 2014. – Hỗ trợ đăng bố cáo trên cổng thông tin quốc gia. | – Sau 07 ngày làm việc có Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh.
– Có con dấu ngay khi bàn giao giấy đăng kí hoạt động của chi nhánh, VPĐD. |
3. Bảng giá dịch vụ thay đổi đăng ký kinh doanh.
STT | NỘI DUNG THAY ĐỔI | Phí dịch vụ (VNĐ) | Thời gian (Ngày làm việc) |
1 | Lập sổ đăng ký thành viên/ cổ đông – Chứng nhận góp vốn thành viên/ cổ đông | 500.000 | 7 |
2 | Bổ sung cập nhật thông tin số điện thoại, email, fax, website, tài khoản ngân hàng. | 800.000 | 7 |
3 | Thay đổi nội dung hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 1.000.000 | 7 |
4 | Thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh | 1.000.000 | 7 |
5 | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp | 1.500.000 | 15 |
6 | Thay đổi, bổ sung người đại diện theo pháp luật | 1.200.000 | 7 |
7 | Tăng vốn điều lệ | 1.200.000 | 7 |
8 | Giảm vốn điều lệ | 1.500.000 | 7 |
9 | Thay đổi thành viên/cổ đông công ty | 1.500.000 | 7 |
10 | Thay đổi chủ sở hữu công ty | 1.500.000 | 7 |
11 | Thay đổi tên doanh nghiệp | 1.500.000 | 7 |
12 | Thay đổi địa chỉ công ty (cùng quận) | 1.200.000 | 7 |
13 | Thay đổi địa chỉ công ty (khác quận, đã chốt thuế) | 1.400.000 | 7 |
14 | Thay đổi địa chỉ công ty (khác quận, chưa chốt thuế) | 2.000.000 | 20 |
15 | Chào bán cổ phần riêng lẻ | 4.000.000 | 15 |
4. Bảng giá dịch vụ tạm ngừng, giải thể doanh nghiệp.
STT | NỘI DUNG | Phí dịch vụ (VNĐ) | Thời gian (Ngày làm việc) |
1 | Tạm ngừng hoạt động | 1.000.000 | 7 |
2 | Giải thể doanh nghiệp (chưa bao gồm quyết toán thuế) | 1.200.000 | 60 |
5. Bảng giá dịch vụ thay đổi giấy chứng nhận đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
STT | Dịch vụ | Thu lệ phí (mức tối thiểu) | Ghi chú |
1 | Thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư | 7.500.000 (VNĐ) | Mức giá tối thiểu áp dụng cho khu vực Hà Nội. Ngoài phạm vi trên đây, mức giá theo thỏa thuận tại thời điểm phát sinh dịch vụ. |
2 | Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có) | 8.500.000 (VNĐ) | Báo giá chi tiết theo từng vụ việc cụ thể |
3 | Chuyển nhượng dự án đầu tư. | 11.000.000 (VNĐ) | Báo giá chi tiết theo từng vụ việc cụ thể |
4 | Chấm dứt dự án đầu tư | 6.000.000 (VNĐ) | Mức giá tối thiểu áp dụng cho khu vực Hà Nội. Ngoài phạm vi trên đây, mức giá theo thỏa thuận tại thời điểm phát sinh dịch vụ. |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư do bị mất/hỏng | 5.000.000 (VNĐ) | |
6 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 4.000.000 (VNĐ) |
6. Bảng giá dịch vụ chữ ký số .
STT | Nội Dung Dịch Vụ | Giá (VNĐ) Chưa VAT |
1 | Phần mềm chữ ký số bắt buộc để kê khai thuế. | |
Chữ ký số thời hạn 3 năm (Newca) | 2.290.000 | |
Chữ ký số thời hạn 3 năm (Viettel). | 2.590.000 | |
Chữ ký số thời hạn 3 năm (Vina). | 2.590.000 |
7. Bảng giá dịch vụ phát hành hóa đơn.
Gói Dịch Vụ | Quy trình thực hiện | Thời gian thực hiện |
GÓI PHÁT HÀNH HÓA ĐƠN 1.500.000 VNĐ | – Chuẩn bị hồ sơ gồm: 1,Quyết định sử dụng hoá đơn điện tử ( theo Mẫu số 1 Phụ lục của Thông tư 32) 2,Thông báo phát hành hoá đơn điện tử theo Mẫu. (theo Mẫu số 2 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 32) 3,Hoá đơn mẫu (do nhà phân phối giải pháp cung cấp) – Thông báo thời gian cán bộ thuế xuống kiểm tra trụ sở cho khách hàng. – Cùng khách hàng đón tiếp cán bộ thuế xuống kiểm tra trụ sở. – Nhận thông báo chấp nhận sử dụng hóa đơn đặt in hóa đơn điện tử – Liên hệ với nhà phân phối đặt in hóa đơn điện tử giúp khách hàng | 10 |
Phần mềm hóa đơn điện tử 1.000.000 VNĐ | – Liên hệ với đơn vị cung cấp để mua phần mềm phát hành hóa đơn điện tử. Có 3 đơn vị cung cấp: + New invoice + VNPT + VIETTEL |
8. Bảng giá dịch vụ đặt in hóa đơn điện tử.
+ Hóa đơn điện tử của NEW INVOICE.
STT | Nội dung | Phí dịch vụ (VNĐ) Chưa VAT | Số lượng (quyển) |
1 | NEW-300 | 300.000 | 300 |
2 | NEW-500 | 420.000 | 500 |
3 | NEW-1000 | 670.000 | 1000 |
4 | NEW-2000 | 1.290.000 | 2000 |
5 | NEW-3000 | 1.860.000 | 3000 |
+ Hóa đơn điện tử của VNPT.
STT | Nội dung | Phí dịch vụ (VNĐ) Chưa VAT | Số lượng (quyển) |
1 | NEW-300 | 1.000/SỐ | 300 |
2 | NEW-500 | 840/SỐ | 500 |
3 | NEW-1000 | 670/SỐ | 1000 |
4 | NEW-2000 | 500/SỐ | 2000 |
5 | NEW-3000 | 430/SỐ | 5000 |
+ Hóa đơn điện tử của Viettel.
STT | Nội dung | Phí dịch vụ (VNĐ) Chưa VAT | Số lượng (quyển) |
1 | NEW-300 | 990/SỐ | 300 |
2 | NEW-500 | 820/SỐ | 500 |
3 | NEW-1000 | 640/SỐ | 1000 |
4 | NEW-2000 | 480/SỐ | 2000 |
5 | NEW-3000 | 450/SỐ | 3000 |
Ghi chú:
– Toàn bộ giá dịch vụ trên chưa bao gồm 10% VAT và các phí, lệ phí chính thức của nhà nước.
– Trường hợp khách hàng thay đổi một nội dung thì áp dụng theo bảng giá này. Nếu thay đổi từ 2 nội dung trở lên thì bắt đầu từ nội dung thứ 2 cộng thêm 300.000vnđ cho mỗi nội dung thay đổi thêm;
– Đối với trường hợp Quý Khách Hàng ngoài địa bàn nội thành Hà Nội, Nhật An sẽ tính thêm chi phí đi lại.
Nhật An kinh doanh bằng “TÂM” và “TÍN”
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NHẬT AN.
Địa chỉ : Văn phòng HN: 30d Kim Mã Thượng, Ba Đình, Hà Nội.
Văn phòng TP.HCM: 338 Nguyễn Văn Công, Quận Gò Vấp, TP HCM.
Tel/Fax: 024.37620199 – 024.3232.1354 – Mobile: 0971.279.412 – 0948.519.531 – 0975.073.882
Email: nhatangroup.com@gmail.com
Tham Khảo thêm: Dịch vụ kế toán thuế tại công ty chúng tôi.
Từ khóa: Dịch vụ đăng ký kinh doanh, dịch vụ đăng ký kinh doanh uy tín tại Hà Nội.