Thế nào là một phòng học đảm bảo vệ sinh, an toàn cho sức khỏe cho học sinh và thầy cô. Bài biết “những yêu cầu vệ sinh phòng học, bạn cần biết” đề cập đến 10 tiêu chuẩn về vệ sinh phòng học theo quy định về vệ sinh trường học của Bộ Y tế.
Tiêu chuẩn về kích thước – diện tích phòng học
Một phòng học tiêu chuẩn có từ 30 -45 học sinh, tùy cấp bậc. Trong đó diện tích phòng học phải đảm bảo trung bình từ 1,1 – cho tới 1,25 m2. Và kích thước phòng học tiêu chuẩn là chiều dài: chiều rộng: chiều cao là 8,5: 6,5: 3,6m.
Hệ thống thông gió trong phòng học
Thiết kế thông gió tự nhiên là tốt nhất, mùa hè mát mẻ và mùa đông ấm áp.
Hoặc hệ thống tạo gió nhân tạo bằng quạt trần, quạt thông gió trên cao … đảm bảo lưu thông không khí và tỷ lệ khí CO2 trong phòng tối đa là 0,1 %.
Hệ thống ánh sáng trong phòng học
Tiêu chuẩn ánh sáng đối với phòng học bình thường là 100 lux, ngoài ra đối với phòng học có học sinh khiếm thị độ sáng tối thiểu là 300 lux.
Hệ thống anh sáng tự nhiên phải được chiếu sáng đầy đủ, các cửa sổ lấy ánh sáng chủ yếu là hướng Nam, phía không có hành lang, cửa sổ nằm về phía tay trái của học sinh khi ngồi viết, diện tích các cửa sổ được chiếu sáng tổi thiểu chiếm 1/5 diện tích phòng học; đồng thời cửa sổ phải có các cửa chớp có thể tránh gió và mưa khi mùa đông, mưa gió.
Hệ thống tạo ánh sáng nhân tạo: Nếu phòng học sử dụng bóng đèn tóc cần 4 bóng treo đều 4 góc phòng học cho công suất chiếu sáng là 150 W – 200 W. Nếu sử dụng bóng đèn Neon cần 6 – 8 bóng mỗi bóng dài 1,2 m, treo cách mặt bàn học chừng 2,8m.
Đảm bảo trần của phòng học được quét vôi trắng, tuòng quét vôi vàng nhạt.
Hệ thống cách âm của phòng học
Đảm bảo sự yên tĩnh và tiếng ồn không được vượt quá 50 dexiben.
Vệ sinh phòng học
Công tác vệ sinh phòng học phải được thực hiện thường xuyên, đảm bảo trước giờ học là 20 phút và sau khi tan học.
Các chỉ số bàn – ghế học sinh
Bàn ghế phải được thiết kế đủ rộng, đảm bảo chắc chắn phù hợp với chiều cao và cân nặng học sinh từng lứa tuổi, các góc cạnh bàn phải nhẵn và an toàn.
Bảng cỡ bàn và ghế
Các chỉ số (cm) | Cỡ bàn và ghế | |||||
I | II | III | IV | V | VI | |
Chiều cao bàn | 46 | 50 | 55 | 61 | 69 | 74 |
Chiều cao ghế | 27 | 30 | 33 | 38 | 44 | 46 |
Hiệu số chiều cao giữa bàn và ghế | 19 | 20 | 22 | 23 | 25 | 28 |
– Loại I giành cho học sinh có chiều cao cơ thể từ 1,00m đến 1,09m.
– Loại II giành cho học sinh có chiều cao cơ thể từ 1,10m đến 1,19m.
– Loại III giành cho học sinh có chiều cao cơ thể từ 1,20m đến 1,29m.
– Loại IV giành cho học sinh có chiều cao cơ thể từ 1,30m đến 1,39m.
– Loại V giành cho học sinh có chiều cao cơ thể từ 1,40m đến 1,54m.
– Loại VI giành cho học sinh có chiều cao cơ thể từ 1,55m trở lên.
Bàn học thích hợp nhất là loại bàn 2 chỗ ngồi, mỗi chỗ rộng 0,5 m trở lên. Ghế học phải rời với bàn và có thành tựa.
Bàn đầu tiên trong phòng học cách bảng từ 1,7 – 2m. Bàn cuối cùng trong lớp cách bảng không quá 8m.
Bảng viết trong phòng học
Bảng cần được chống lóa, có kích thước từ 1, 2 – 1,5m; chiều dài từ 1,8 – 2 m.
Bảng có màu đen hoặc xanh truyền thống, phấn viết màu trắng hoặc bằng bút dạ đen. Bảng được treo ở giữa lớp, cách đất 0.8 – 1m.
Thiết bị học đường
Các thiết bị trường học: tranh ảnh, giáo cụ, phương tiện thí nghiệm phải được vệ sinh an toàn và sạch sẽ trước khi sử dụng.
Vệ sinh phòng thí nghiệm trường học
Các đường dẫn điện, khí đốt … các ổ cắm điện … đảm bảo an toàn, có lớp vỏ bảo vệ khi học sinh tiến hành thực hiện thí nghiệm. Ánh sáng đồng đều trong phòng từ 150 lux – 200 lux.
Vệ sinh tại các phòng thực hành khác
Tại các phòng thực hành nghề, điện dân dụng, xưởng may, cơ khí, điện … đảm bảo diện tích trung bình từ 1,5 – 2 m2 cho mỗi học sinh. Đảm bảo ánh sáng chiếu sáng công nghiệp.
Các phòng thực hành này phải nằm ở cuối hướng gió và cách xa phòng học.
Các phương tiện thực hành lao động phải đảm bảo nội quy an toàn lao động và quy trình vận hành an toàn.
Nhật An kinh doanh bằng “TÂM” và “TÍN”
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NHẬT AN.
Địa chỉ : Văn phòng HN: 30d Kim Mã Thượng, Ba Đình, Hà Nội.
Văn phòng TP.HCM: 338 Nguyễn Văn Công, Quận Gò Vấp, TP HCM.
Tel/Fax: 024.37620199 – 024.3232.1354 – Mobile: 0971.279.412 – 0948.519.531 – 0975.073.882
Email: nhatangroup.com@gmail.com
Nguồn: nhatangroup.com